~に至る
~ Cho đến
Cấu trúc
✦N + にいたる
V + にいたる
Nghĩa
✦Diễn tả ý nghĩa "Cho đến" cả về thời gian, không gian hay một phạm vi nào đó.
終
わりに
至
る。
Cho đến lúc kết thúc
目的地
に
至
る。
Cho đến nơi muốn tới.
仕事
を
辞
めて
留学
するに
至
った
動機
は、
人生
の
目標
というものを
見
つめなおしてみたいと
思
ったことであった。
Động cơ khiến tôi đi đến quyết định thôi làm để đi du học là vì tôi muốn thử tìm lại cái gọi là mục tiêu của đời người.
さんざん
悩
んだ
結果
、
仕事
を
辞
めて
田舎
で
自給自足
の
生活
をするという
結論
に
至
った。
Sau khi suy nghĩ nát óc, tôi đã đi đến kết luận là thôi việc để sống một cuộc sống tự cấp tự túc ở nhà quê.