いまさら ... ところで
Bây giờ cho dù có ... đi nữa cũng không...
Cấu trúc
いまさら + V-た + ところで
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "cho dù bây giờ có thực hiện ... đi nữa thì cũng không ...".
今
さら
説明
したところで
彼女
は
許
してくれないと
思
う。
Tớ nghĩ dù bây giờ cậu có giải thích đi nữa cô ấy cũng không tha thứ đâu.
今
さら、
戻
ったところで、
彼
はもう
君
を
愛
しないようになった。 
Dù bây giờ có quay lại thì cô ấy cũng không yêu cậu đâu.
この
問題
をいまさら
議論
したところで
無意味
でしょう。
Dù bây giờ có thảo luận vấn đề này thì cũng không còn ý nghĩa gì nữa.