...といった
Như …
Cấu trúc
N1, N2,…といった
Nghĩa
Dùng để liệt kê ví dụ với hàm ý rằng, đây không phải là toàn bộ mà ngoài ra còn có những cái khác nữa.
京都
とか
鎌倉
といった
古
い
町
には
寺
が
多
い。
Ở những thành phố cổ như Kyoto hay Kamakura có rất nhiều chùa.
私はケーキ、ポテトチップス、ハンバーガーといったカロリーの高いものが大好きなんです。
Tôi thích những thứ có lượng calo cao như bánh ngọt, khoai tây chiên hay hambuger.
この
大学
には、
中国
、
日本
、
韓国
といった
アジア
の
国々
からの
留学生
が
多
い。
Ở đại học này có nhiều du học sinh từ các nước Châu Á như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc.