なんら~ ない
Nhất định không làm...
Cấu trúc
なんら + Vない
Nghĩa
Diễn tả ý phủ định mạnh mẽ rằng "hoàn toàn không...", "không chút nào". Đây là cách nói kiểu cách. Còn trong văn nói thì thường dùng [何にも...ない] hơn.
アスピリンは血圧になんら影響はない。
Aspirin hoàn toàn không có ảnh hưởng gì tới huyết áp.
彼
はその
不正事件
になんら
関
わりがなかった。
Anh ấy không liên quan gì đến vụ bê bối đó.
私
たちはその
双子
の
違
いをなんら
気
づくことが
出来
ない。
Chúng tôi không thể nhìn ra sự khác nhau của cặp sinh đôi đó.