~やまない
~Vẫn luôn
Cấu trúc
■V-て + やまない
Nghĩa
■Dùng phụ sau một động từ chỉ tình cảm, để nói rằng mối tình cảm ấy tốn tại lâu dài, mạnh mẽ.
■ Cùng được đùng đối với những tình cảm có tính tiêu cực (như hối hận).
■Dùng trong văn chương như tiểu thuyết, ít dùng trong hội thoại.
■ Cùng được đùng đối với những tình cảm có tính tiêu cực (như hối hận).
■Dùng trong văn chương như tiểu thuyết, ít dùng trong hội thoại.
愛
してやまない
アルプス
の
山々
は
今日
もきれいだ。
Dãy núi Alpes mà tôi vẫn hằng yêu mến, hôm nay cũng đẹp.
卒業生
の
皆
さんの
幸
せを
願
ってやみません。
Tôi luôn mong những học sinh tốt nghiệp lần này luôn hạnh phúc.
親
は
子供
の
将来
を
期待
してやまないものだ。
Cha mẹ luôn luôn kỳ vọng vào con cái.
あの
方
はわたしの
父
が
生涯尊敬
してやまなかった
方
です。
Đấy là người mà suốt đời cha tôi vẫn hằng tôn kính.