なければ ~ない
Nếu không ... thì không, phải ... mới ...
Cấu trúc
N/Na + でなければ~ない
A + くなければ~ない
V + なければ~ない
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa: nếu một việc không xảy ra thì một việc khác cũng không thể xảy ra.
この
クラブ
は
会員
でなければ
入
ることができない。
Phải là hội viên mới được vào câu lạc bộ này.
背
が
高
くなければ
ゴールキーパー
にはなれない。
Phải có chiều cao mới làm thủ môn được.
サービス
が
安
くなければ
使
わない。
Dịch vụ phải rẻ thì tôi mới sử dụng.
一生懸命頑張
らなければ、
東京大学
には
入
れない。
Phải cố gắng hết sức thì mới vào đại học Tokyo được.