どう~ても
Có...thế nào cũng...
Cấu trúc
どう + Vても
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa: dù có vận dụng cách này hay cách khác đi nữa, thì cũng không làm cho sự việc diễn ra như mong muốn.
どう
口説
いてみても、
部長
の
意見
を
変
えさせることはできなかった。
Dù tôi có thuyết phục thế nào đi nữa thì cũng không làm trưởng phòng thay đổi ý kiến được.
どう
計算
してみても、
駅
へ
着
くまで5
時間
はかかる。
Có tính toán thế nào thì cũng phải hết 5 giờ mới tới được nhà ga.
どう
頑張
っても、
前
を
走
っている
トラック
を
追
い
越
すのは
無理
だと
思
った。
Tôi nghĩ có cố gắng thế nào đi nữa cũng không vượt được chiếc xe tải chạy phía trước..