だったら
Nếu thế thì
Cấu trúc
だったら~
Nghĩa
Diễn tả suy đoán, quyết định của người nói dựa trên thông tin tiếp nhận được.
Đây là cách dùng trong văn nói. Những từ có nghĩa tương tự là「それなら」 (nếu thế), 「それでは」 (thế thì).
Đây là cách dùng trong văn nói. Những từ có nghĩa tương tự là「それなら」 (nếu thế), 「それでは」 (thế thì).
だったら
私
がします。
Nếu thế thì tôi sẽ làm.
だったら
明日
の
試合
は
中止
されます。
Nếu thế thì trận đấu ngày mai sẽ bị hoãn.