…ほうがよほど...
Hơn nhiều
Cấu trúc
~ほうがよほど~
Nghĩa
Theo sau là tính từ, động từ. Sử dụng hình thức 「(Xより) Yのほうがよほど」, để so sánh 2 sự việc, và chỉ ra rằng phía Y có mức độ cao hơn nhiều. Thường có ý mong muốn sự việc Y hơn.
あんな
人
に
物
を
貸
すくらいなら、
捨
てたほうがよほどいい。
Nếu phải cho người đó mượn đồ thì vứt đi còn tốt hơn.
満員電車
での
通勤
より、
自転車通勤
のほうがよほど
楽
ですよ。
So với việc đi làm bằng tàu điện chật chội, đi làm bằng xe đạp thoải mái hơn nhiều.
つまらない
飲
み
会
に
行
って
高
いお
金
を
払
うより、
家
で
ゲーム
をしていたほうがよほど
楽
しいです。
So với việc trả nhiều tiền để dự một buổi tiệc chán ngắt, ở nhà chơi game vui hơn nhiều.