あげくのはてに (は)
Cuối cùng không chịu nổi nữa nên...
Cấu trúc
あげくのはてに (は)
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa: "sự việc xảy ra là kết quả của một quá trình kéo dài và nay đã lên tới cực điểm". Thường là trạng thái không tốt.
社長
はますます
怒
り、あげくの
果
てには
部屋
から
全員部下
を
追
い
出
した。。
Giám đốc ngày càng giận dữ, cuối cùng không nén nổi nữa, đã đuổi hết cấp dưới ra khỏi phòng.
彼
は
我慢
に
我慢
を
重
ねたあげくの
果
てに、
自分
の
観点
を
言
い
出
した。
Anh ấy chịu đựng mãi, nhưng cuối cùng không chịu nổi nữa nên đã nói ra quan điểm của mình.