あくまで (も)
Rất, vô cùng (Mức độ mạnh)
Cấu trúc
あくまで (も)
Nghĩa
Diễn tả ý "hoàn toàn đang ở trong trạng thái đó". Là cách nói mang tính trang trọng.
どんなに
怒
っている
時
でも、
彼
はあくまでも
穏
やかだった。
Dù cho bực tức thế nào, anh ấy cũng vô cùng điềm đạm.
あくまで
真
っ
暗
な
家
の
中
に、
黒
い
服
を
着
た
女
の
人
がひとりで
立
っていた。
Giữa căn nhà tối om như mực, có một người phụ nữ mặc áo đen đứng một mình.