あくまで (も)
Dù gì cũng chỉ là, ...thôi (Quan điểm)
Cấu trúc
あくまで (も)
Nghĩa
Diễn tả sự khẳng định, duy trì mạnh mẽ quan điểm của mình về một sự việc nào đó. Thường dùng để phủ định hay đính chính những nhận định, kì vọng của người nghe.
それはあくまでも
理論
に
過
ぎず、
実際
はもっと
大変
のではないか。
Dù gì đó cũng chỉ là lý thuyết, còn thực tế có thể sẽ khó khăn hơn nhiều.
この
仕事
はあくまでも
一時的
で、
永遠
にここに
働
くるつもりはない。
Công việc này chẳng qua cũng chỉ là tạm thời thôi, tôi không có ý định làm việc ở đây mãi mãi.