得ない
Không thể
Cấu trúc
V-ます + 得ない
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa “không thể tiến hành việc đó, điều đó không có khả năng xảy ra”. Không dùng để nói về khả năng bản thân. Dạng phủ định chỉ có cách đọc là えない, không dùng えません.
人間
が100
メートル
を5
秒
で
走
ることはあり
得
ない。
Không thể nào có chuyện con người có thể chạy 100 m trong vòng 5 giây.
ブラジル
の
チーム
が
失敗
することはありえない。
Không thể nào có chuyện đội Brazil thất bại được.