からする
Trở lên, ít nhất cũng
Cấu trúc
Từ chỉ số lượng + からする
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "đại khái cỡ đó hoặc hơn nữa". Thường dùng [からある] khi nói đến sức nặng, độ dài, độ lớn và [からする] khi nói đến giá cả.
スマホ産業
は
好調
で200
ドル
からする
携帯
が
飛
ぶように
売
れている。
Ngành công nghiệp smartphone đang phát triển mạnh, những mẫu điện thoại giá từ 200 dô-la trở lên bán chạy như tôm tươi.
その
種類
の
切手
は
今
では
珍
しくて、1
枚
が400
ドル
からしている。
Loại tem ấy bây giờ rất quý, một cái cũng có giá từ 400 đô-la trở lên.