~にはおよばない
~Không cần, không đáng
Cấu trúc
■ N+にはおよばない
■ Vる+にはおよばない
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa " không cần đến độ phải làm như thế", "không cần thiết phải thế".
検査
では
何
も
異常
は
見
つかりませんでした。すっかり
元気
になりましたから、ご
心配
には
及
びません。
Khi kiểm tra không phát hiện điều gì bất thường. Ông đã hoàn toàn bình phục nên không phải lo gì cả.
帰
り
道
は
分
かっていて、
心配
には
及
びません。
Tôi biết đường về nên không cần phải lo lắng đâu.
その
話
は
知
っているので
説明
するには
及
びません。
Tôi biết chuyện đó nên không cân phải giải thích.