...きれない
Không thể ... hết, ... không xuể
Cấu trúc
Vます + きれない
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "không thể ... hoàn toàn, không thể ... đầy đủ".
ご
飯
の
量
が
多
くて、
食
べきれないよ。
Cơm nhiều quá, ăn không xuể.
この
長
い
小説
を1
週間
で
読
みきれなかった。
Tôi không thể đọc hết cuốn tiểu thuyết dài này trong 1 tuần.