...のだった
Thế mà, vậy mà (Cảm thán)
Cấu trúc
N/Na な + のだったA/V + のだった
Nghĩa
Dùng khi muốn kể lại một sự việc trong quá khứ với tâm trạng cảm thán. Thường dùng trong văn viết.
それが
悪
いと
知
っていたが、お
金
のために、することにしたのだった。
Dù biết là xấu nhưng thế mà vì tiền tôi vẫn quyết định làm.
注意
されたが、
彼
は
無視
して
勝手
に
行動
して
悪
い
結果
が
出来
たのだった。
Dù bị nhắc nhở, vậy mà anh ấy vẫn làm ngơ tự ý hành động nên đã chuốc lấy kết quả xấu.