... ときく
Nghe nói
Cấu trúc
N + だときく
Na + だときく
A + ときく
V + ときく
Nghĩa
Dùng với các hình thức như 「...と聞く/聞いている/聞いた 」để diễn tả ý nghĩa "đã nghe nói lại chuyện như vậy".
この
村
は
昔
は
沼地
だったと
聞
く。
Nghe nói ngôi làng này ngày xưa là đầm lầy.
噂
で、あの
二人
が
離婚
したと
聞
いた。
Nghe đồn là hai người đó đã ly hôn.