にいわせれば
Theo ý kiến của...
Cấu trúc
N + に言わせれば
Nghĩa
に言わせれば(にいわせれば)đi với danh từ chỉ người để diễn tả ý nghĩa "theo ý kiến của người đó". Thường được dùng với hàm ý "đó là một ý kiến mạnh mẽ và đầy đủ sự xác tín".
私
に
言
わせれば、
日本
の
一番美味
しい
料理
はやっぱりすしだ。
Theo ý kiến của tôi, món ngon nhất của Nhật vẫn là sushi.
我々
の
世代
の
人間
に
言
わせれば、あの
人
の
行動
は
普通
ではない。
Theo quan điểm của thế hệ chúng tôi, hành động của người đó là không bình thường.