にちがいない
Chắc hẳn, chắc chắn
Cấu trúc
V・A・Na・N + に違いない
Nghĩa
に違いない(にちがいない)diễn tả sự tin chắc của người nói về một điều gì đó. So với cách nói「だろう」thì mức độ xác tín, chắc chắc của người nói ở đây cao hơn. Thường dùng trong văn viết.
これが
合言葉
だったに
違
いない。
Đây chắc chắn là mật khẩu rồi.
教室
にかばんがないから、
田中
さんはもう
帰
ったに
違
いない。
Vì không có cặp trong lớp học nên tôi chắc chắn Tanaka đã về rồi.
医者の話し方からすると、私は、癌に違いありません。
Theo cách nói của bác sỹ thì tôi đúng là bị ung thư rồi.