もとより
Ngay từ đầu
Cấu trúc
もとより
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "từ đầu, từ trước". Thường được sử dụng cùng với các câu mang ý nghĩa "đã biết, đã nghĩ như thế". Là cách nói hơi trang trọng.
私
はもとより
彼
の
話
を
知
っています。
Tôi đã biết chuyện của anh ấy ngay từ đầu.
断
れるのはもとより
分
かっていたことです。
Bị từ chối là việc tôi đã biết ngay từ đầu.