よりいっそ
Thà... còn hơn...
Cấu trúc
V・N + よりいっそ(のこと)
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa bỏ làm cái này để dứt khoát làm cái kia khi đứng trước một vấn đề nào đó.
つまらない
映画
を
見
る
時間
を
無駄
にするよりいっそ
家
で
寝
ます。
Thà ngủ ở nhà còn hơn lãng phí thời gian xem một bộ phim tẻ nhạt.
お
前
は、
毎日勉強
しながら
遊
んだら、
両親
のお
金
の
無駄
つかいよりいっそのこと
今学校
を
止
めます。
Nếu mày vừa học vừa rong chơi mỗi ngày thì thà nghỉ học luôn còn hơn lãng phí tiền bạc của bố mẹ.