いっさいない
Không hề, không hoàn toàn
Cấu trúc
いっさい~ない
Nghĩa
Nhấn mạnh ý phủ định với nghĩa 「一つも/少しも ... ない」(không một chút nào).
彼
らは
私
に
食
べ
物
を
一切
くれなかった。
Họ không cho tôi chút gì để ăn.
山田
さんは
一切アルコール
は
口
にしない。
Anh Yamada không bao giờ đụng đến rượu bia.
彼女
が
来
るという
知
らせは
一切受
け
取
っていません。
Tôi không hề nhận được thông báo cô ấy sẽ đến.