... ばかり
Dường như sắp …,tưởng chừng như…
Cấu trúc
V-ない + ん + ばかり
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "cứ như thể sắp ..." dù thực tế không phải như vậy.
行
きたかった
大学
に
合格
した
息子
は、
飛
び
上
がらんばかりに
喜
んでいた。<br>
Con trai tôi đã thi đậu vào trường đại học mong muốn, nó vui mừng như sắp bay lên.
うちの
猫
は、
私
が
家
に
帰
ると「
寂
しかった!」と
言
わんばかりに
近寄
ってくる。
Mỗi khi tôi về nhà, con mèo nhà tôi đều lại gần tưởng như muốn nói "tôi nhớ cậu chủ lắm".