としたら
Nếu thế thì, nếu đã thế thì
Cấu trúc
(そう) だ + としたら
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "nếu xét trên tình trạng, sự việc như thế thì..."
バス
は
全
て
満席
だ。だとしたら、
立
つしかない。
Xe buýt đã hết chỗ ngồi rồi. Nếu thế thì chỉ còn cách đứng thôi.
コンサート
は
半時間遅
く
始
まるそうだよ。
僧
だとしたら、こんなに
早
く
来
るんじゃなかった。
Nghe nói buổi hòa nhạc sẽ bắt đầu trễ nửa tiếng đấy. Nếu biết thế thì đã không đến sớm thế này.