めく
Có vẻ như là ~, có khuynh hướng là ~
Cấu trúc
N + めく
Nghĩa
少
しずつ
秋
めいてきた。
Trời đã dần dần nhuốm tiết thu.
どことなく
謎
めいた
女性
が
ホール
の
入
り
口
に
立
っていた。
Có một người phụ nữ có vẻ gì đó bí ẩn đứng ở cửa ra vào hội trường.
あのやつは、
皮肉
めいた
言
い
方
をした。
Gã ấy nói pha chút mỉa mai.
彼
の
作
り
物
めいた
笑
いが、
嫌
いだ
Tôi ghét nụ cười có vẻ như cố tạo ra của anh ấy.