むき
Hướng, quay về phía...
Cấu trúc
N + 向き
Nghĩa
向き(むき)đi sau danh từ chỉ phương hướng, vị trí để diễn tả ý nghĩa "hướng về phía...".
私
の
部屋
は
南向
きなので
日
がよく
当
たる。
Phòng của tôi ở hướng nam nên có rất nhiều nắng.
この
問題
について
前向
きに
考
えたいと
思
う。
Tôi muốn suy nghĩ về vấn đề này theo hướng tích cực.