V‐る+なり
Vừa mới...đã lập tức
Cấu trúc
V‐る +なり
Nghĩa
Ý nghĩa: "Ngay sau hành động đó thì ...". - Dùng trong trường hợp sự kiện xảy ra tiếp đó là hành động bất ngờ, không nghĩ tới.- Ngữ pháp đồng nghĩa: ~したとたん ~するやなや
彼女
は、
部屋
に
入
るなり、
泣
き
出
した。
Cô ấy vừa về tới nhà đã khóc.
あのひとは、いつも
授業
が
始
まるなり、
寝
てしまった。
Bạn đó lúc nào cũng vậy, giờ học vừa bắt đầu là lăn ra ngủ.
その
子
は、
家
に
戻
るなり
部屋
を
片付
けた。
Đứa trẻ đó về đến nhà là ngay lập tức dọn dẹp phòng.