入り
いり はいり「NHẬP」
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Vào; sự thiết đặt ((của) mặt trời); thính giả; khả năng; thu nhập; bắt đầu
入
り
口
で
靴
を
脱
ぐことになっている。
Chúng tôi phải cởi giày ở lối vào.
入
り
口
はどこですか?
Lối vào ở đâu?
入
り
口
で
書類
を
提出
して
下
さい。
Vui lòng giao giấy tờ tại lối vào.

入り được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 入り
入り
いり はいり
vào
入る
いる はいる
đi vào
Các từ liên quan tới 入り
キャッチに入る キャッチに入る
Đang có cuộc gọi chờ
見に入る 見に入る
Nghe thấy
肝入り きもいり
trách nhiệm của cha đỡ đầu, trách nhiệm của mẹ đỡ đầu
入り数 いりすう
số lượng hàng trong mỗi hộp( túi)
入り相 はいりしょう
lúc mặt trời lặn
毒入り どくいり
sự nhiễm độc
薮入り やぶいり
ngày lễ dành cho người hầu vào ngày 16 của tháng giêng và thứ bảy
横入り よこはいり よこいり
sự chen ngang