…振り
Cách, tình trạng, tình hình, dáng vẻ
Cấu trúc
N + ぶり
Vます + ぶり
Nghĩa
Diễn tả tình hình, trạng thái của một hành động, sự việc nào đó.
最近
の
社長
の
活躍
ぶりは、
全社
が
知
っている。
Cả công ty ai cũng biết hoạt động gần đây của giám đốc.
ロンドンのバスの混雑ぶりは異常だ。
Tình trạng chen chúc trong xe bus ở London là không bình thường.
山田さんの話しぶりからすると、プロジェクトはうまくいっていないようだ。
Nhìn cách nói chuyện của anh Yamada thì dường như dự án tiển triển không được suôn sẻ.