てみたら
Thử...thì mới...
Cấu trúc
V-て + みたら
Nghĩa
Diễn tả đầu mối dẫn đến sự phát hiện.
電話でレストランに聞いてみたら、もう席が全部予約されてしまったと言われた。
Khi tôi điện thoại đến nhà hàng hỏi thì người ta nói là bàn đã được đặt hết rồi.
嫌
いな
玉
ねぎを
思
い
切
って
食
べてみたら、
美味
しいのでびっくりした。
Vốn ghét hành tây nên khi liều ăn thử tôi đã hết sức sửng sốt vì nó quá ngon.
テレビ
に
広告
を
出
してみたら、
予想以上
の
人気
があった。
Thử đăng quảng cáo trên tivi thì mới thấy nó được ưa chuộng ngoài dự đoán.