まさに
Chính, đúng là, quả thật
Cấu trúc
まさに~
Nghĩa
Diễn tả ý "đúng là, thật là". Là cách nói hơi trang trọng, có tính chất văn viết, sử dụng trong văn nói sẽ có cảm giác phóng đại.
それはまさに
奇跡
だった。
Đó quả thật là một kỳ tích.
彼
はまさに
英国紳士
の
典型
だ。
Anh ấy là một quý ông người Anh điển hình.
私
がずっと
探
しているのはまさにこれだ。
Thứ tôi tìm kiếm bấy lâu nay chính là thứ này.