あくまで (も)
Kiên quyết, kiên định, quyết tâm (Ý chí)
Cấu trúc
あくまで (も)
Nghĩa
Đi sau từ này là động từ chỉ hành vi mang tính ý chí. Cách nói này diễn đạt ý chí quyết tâm cao độ, thực hiện một việc nào đó, cho dù gặp khó khăn hay bị phản đối bao nhiêu đi chăng nữa.
私
はあくまでもこの
約束
を
守
るつもりだ。
Tôi quyết tâm giữ vững lời hứa này.
彼
があくまで
断
ったので、
他
の
人
を
探
さなければならなくなった。
Anh ấy kiên quyết từ chối nên chúng ta phải tìm người khác thôi.