あがる
...cả lên (Mức độ cực đoan)
Cấu trúc
V-ます+あがる
Nghĩa
Diễn tả ý "sự việc đã lên tới mức đỉnh điểm".
一週間
にわたって
雨
が
降
らないので、
路面
も
干上
がってしまった。&nbsp;<br><br>
Suốt một tuần liền trời không mưa nên mặt đường khô cong.
銀行員
は
強盗犯
に
背中
に
ナイフ
を
突
きつけられて
震
え
上
がった。
Nhân viên ngân hàng run bắn cả lên khi bị tên cướp gí dao vào lưng.