とはいうものの
Tuy nói vậy nhưng...
Cấu trúc
とはいうものの
Nghĩa
Đóng vai trò làm liên từ nối các câu. Diễn tả ý nghĩa "sự việc theo sau khác với dự đoán về sự việc đi trước".
大学時代はフランス語専攻だった。とはいうものの、フランス語はほとんど話せない。
Thời đại học tôi học chuyên ngành tiếng Pháp. Tuy nói vậy nhưng hầu như tôi không nói được chút tiếng Pháp nào.
冷凍食品
は
便利
だ。とはいうものの、
毎日続
くと
嫌
になる。
Đồ ăn đông lạnh thì rất tiện lợi. Tuy nói vậy nhưng ngày nào cũng ăn thì ngán lắm.