途端に...
Đột ngột..., lập tức...
Cấu trúc
途端に + V
Nghĩa
途端に(とたんに)diễn tả ý nghĩa "đột ngột", "ngay lập tức". Trong trường hợp này không thể lược bỏ「に」.
雷雨
が
来
たと
思
ったら、
途端
に
大雨
が
降
り
出
した。
Cơn giông vừa kéo tới thì lập tức một trận mưa lớn cũng đổ xuống.
エアコン
がついたら、
途端
に
部屋
が
涼
しくなった。
Điều hòa vừa được bật thì phòng cũng lập tức trở nên mát mẻ.
車
はゆっくりと
動
き
出
した。
途端
に
女
の
子
が
泣
き
出
した。
Ôtô chầm chậm chuyển bánh. Lập tức, bé gái cũng òa lên khóc.