… となっては
Trong trường hợp ...
Cấu trúc
N/Na(だ)+ となっては
A/V + となっては
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "trong trường hợp xảy ra tình huống như vậy ...". Thường dùng để diễn tả một tình huống đã xảy ra rồi.
Phía sau là những đánh giá hay phán đoán của người nghe trong trường hợp đó, và thường mang nghĩa tiêu cực.
Phía sau là những đánh giá hay phán đoán của người nghe trong trường hợp đó, và thường mang nghĩa tiêu cực.
肺癌
がここまで
転移
したとなっては、もうどうすることもできない。
Trong trường hợp ung thư phổi đã di căn đến mức này thì không còn làm được gì nữa.
その
任務
を
引
き
受
ける
人
が
誰
もいないとなっては、
私
がやるしかない。
Trong trường hợp không ai nhận nhiệm vụ đó thì chỉ có nước tôi làm mà thôi.