... としては
Xét theo..., xét về... (Khác với mức trung bình)
Cấu trúc
N + としては
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa: nếu so với mức tiêu chuẩn, trung bình của nhóm thì người hay sự vật được trình bày có giá trị, mức độ khác.
Có thể thay bằng cách nói 「... にしては」
Có thể thay bằng cách nói 「... にしては」
彼
は
西洋人
としては
背
の
低
いほうです。
Nếu xét theo người phương Tây thì anh ấy thuộc dạng thấp.
学生数500人というのは高校としてはかなり規模が小さい。
Với một trường cấp ba mà chỉ có 500 học sinh thôi thì là loại có quy mô khá nhỏ.