~べからざる
Không thể
Cấu trúc
✦Vる + べからざる
Nghĩa
✦Sử dụng dưới hình thức "べからざるN" (một N không thể ... ), là cách nói văn vẻ của "べきでないN".
✦Thông qua việc nói rằng hành vi, tình trạng đó là "không đúng, không tốt", nhằm nói lên ý nghĩa "đó là một N không ... được", "một N không được phép ... ".
✦Thông qua việc nói rằng hành vi, tình trạng đó là "không đúng, không tốt", nhằm nói lên ý nghĩa "đó là một N không ... được", "một N không được phép ... ".
川端康成
は
日本
の
文学史上
、
欠
くべからざる
作家
だ。
Yasunari là một nhà văn không thể thiếu trong lịch sử văn học Nhật Bản.
大臣
の
地位
を
利用
して、
企業
から
多額
の
金
を
受
け
取
るなどは、
政治家
として
許
すべからざる
犯罪行為
である。
Lợi dụng chức bộ trưởng để nhận một khoản tiền lớn từ doanh nghiệp..., với vai trò là một nhà chính trị, đây là hành vi tội phạm không thể tha thứ được.
いかなる
理由
があったにせよ、
警官
が
一般市民
に
暴行
を
加
えるなど、あり
得
べからざる
異常事態
だ。
Cho dù bất cứ lý do nào đi chăng nữa, cảnh sát có hành động bạo lực với dân chúng là một tình trạng bất thường không thể có được.