~ところを...
~Trong lúc, đang lúc
Cấu trúc
✦V + ところを + V
Nghĩa
✦Động từ theo sau thường là những động từ mang nghĩa "nhìn thấy" hay "phát hiện", như 「見る」,「見つける」,「見つかる」,「発見する」hoặc những động từ mang nghĩa "đình chỉ, bắt bớ, tấn công" hay "trợ giúp", như 「呼び止める」,「捕まえる」,「捕まる」,「襲う」,「助ける」, v.v...
お
母
さんは
子供
が
遊
んでいるところを
家
の
窓
から
見
ていた。
Người mẹ đang ngắm đứa con chơi đùa từ phía cửa sổ.
こっそり
タバコ
を
吸
っているところを
先生
に
見
つかった。
Tôi bị thầy phát hiện lúc đang len lén hút thuốc.
駅前
を
歩
いているところを
警官
に
呼
び
止
められた。
Tôi đang đi bộ trước nhà ga thì bị cảnh sát gọi lại.
男
は
金庫
からお
金
を
盗
み
出
そうとしているところを
現行犯
で
逮捕
された。
Gã đàn ông bị bắt quả tang lúc đang định ăn cắp tiền từ két sắt.
人々
がぐっすり
寝込
んだところを
突然
の
揺
れが
襲
った。
Lúc mọi người đang ngủ say thì đột nhiên những cơn chấn động ập tới.