ことだろう
Rất nhiều, biết bao
Cấu trúc
V・A・Naな + ことだろう
Nghĩa
Diễn tả cảm xúc của người nói lớn tới mức không xác định được.
家
の
近
くに
地下鉄
が
通
って、どんなに
便利
なことだろう。
Có tàu điện ngầm chạy gần nhà mới tiện làm sao.
離
れて
暮
らしているあなたのことをご
両親
はどんなに
心配
していることだろう。
Bố mẹ đã lo lắng việc anh tách ra ở riêng lắm đấy.