にかけたら
Riêng về mặt...
Cấu trúc
N + にかけたら
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "về chuyện đó thì...". Đồng nghĩa với [Nにかけては] (riêng về mặt).
力
にかけたら、
彼
に
勝
る
者
はいない。
Riêng về mặt sức lực, không ai có thể bằng anh ấy.
学力
にかけたら、
彼女
は
学校
で
最
も
優
れた
学生
の
一
つだろう。
Riêng về mặt học lực, có lẽ cô ấy là một trong những học sinh xuất sắc nhất trường.