まさに…ようとしている(ところだ)
Đúng vào lúc
Cấu trúc
まさに~V-ようとしている(ところだ)
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "đúng lúc sắp diễn ra, đúng lúc bắt đầu".
彼が到着した時、コンサートはまさに終わろうとしているところだった。
Anh ấy đến nơi đúng lúc buổi hòa nhạc sắp kết thúc.
私
が
着
いた
時
、
彼女
は
出
かけようとしているところだった。
Tôi đến đúng lúc cô ấy sắp đi ra ngoài.