〜にいたっては (に至っては)
〜Đến ...
Cấu trúc
N + にいたっては
Nghĩa
Dùng để nói về một trường hợp cực đoan, trong số những sự việc được đánh giá là tiêu cực.
終
わり、または
結論
に
至
っていない。
Kết thúc, vẫn chưa đến được kết luận.
10
月中旬
に
至
って
交渉
は
妥結
した。
Các cuộc đàm phán đã kết thúc vào giữa tháng Mười.
不登校
の
生徒
に
対
して、どの
教師
も
何
の
対応
もしようとせず、
教頭
にいたってはどこかよその
学校
に
転校
してもらえたらなどと
言
う
始末
である。
Đối với những học sinh không chịu đi học, chẳng có thầy giáo nào chịu đưa ra biện pháp ứng phó gì cả, đến như thầy hiệu phó thì đã đến độ thốt ra những lời như: phải chi chúng nó chuyển sang trường khác giùm cho.
ことここにいたっては、
家庭裁判所
に
仲裁
を
頼
むしかないのではないだろうか。
Đến tình trạng này rồi, tôi nghĩ có lẽ chỉ còn cách nhờ sự phân xử của tòa án gia đình thôi.