させておく
Phó mặc, không can thiệp
Cấu trúc
V-させて + おく
Nghĩa
Cấu trúc này kết hợp dạng sai khiến với 「おく」để diễn tả nghĩa "mặc cho ai muốn làm gì thì làm".
彼女
に
勝手
に
文句
を
言
わせておきなさい。
Cứ để cô ta than vãn tùy thích.
子供
を
好
きかってにさせておかないほうがいい。
Không nên để trẻ con cứ làm những gì chúng muốn.