...かに見える
Dường như, cứ như
Cấu trúc
V-る/ V-た/ V-ない + かに見える(かにみえる)
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "bề ngoài trông có vẻ như vậy nhưng sự thật thì không biết có phải như vậy không". Đây là cách nói trang trọng, có tính chất văn viết.
山田君
は
先生
の
注意
に
全
く
気
をつけないかに
見
える。
Yamada dường như không để ý gì tới lời nhắc nhở của thầy giáo.
伝染病
は
一応抑制
されたかに
見
えるが、まだ
楽観
できない。
Dịch bệnh dường như đã tạm thời được kiểm soát, nhưng vẫn chưa thể lạc quan được.