... たいばかりに
Chỉ vì muốn ....
Cấu trúc
V ます + たいばかりに
Nghĩa
Ý nghĩa là "bởi vì rất muốn" hay "rất không muốn". Tiếp theo sau sẽ là các nội dung "vì thế mà không nề hà vất vả, cứ làm cả những việc không muốn làm."
好きな歌手のコンサートを見に行きたいばかりに、病気に託けて休みを取った。
Chỉ vì muốn đi xem buổi diễn của ca sĩ mình thích, tôi đã xin nghỉ với cớ là bị ốm.
仕事
を
早
く
終
わらせたいばかりに、
昼休
みも
取
らずに
頑張
った。
Chỉ vì muốn hoàn thành sớm công việc, tôi đã gắng làm mà không nghỉ trưa.