...ままを
Làm sao thì... làm vậy
Cấu trúc
V-た + ままを
Nghĩa
Có ý nghĩa không thay đổi, giữ nguyên như vậy. Các động từ hay dùng là「感じたまま、見たまま、聞いたまま」(cảm thấy sao thì..., nhìn thấy sao thì..., nghe thấy sao thì...).
聞
いたままを
話
してください。
Nghe thấy sao thì kể lại như vậy.
感
じたままを
書
いてください。
Cảm thấy sao thì viết như vậy.