やがて
Chẳng bao lâu sau
Cấu trúc
やがて
Nghĩa
Có nghĩa tương tự như 「まもなく」(chẳng mấy chốc), 「そのうちに」(không bao lâu sau). Được sử dụng chung với ý nghĩa "do sự biến đổi tự nhiên, nên đã trở thành kết quả như thế".
人類
が
火星
に
行
ける
日
はやがて
来
るだろう。
Cái ngày nhân loại có thể lên sao hỏa sẽ đến nhanh thôi.
やがて
公園
の
桜
の
花
が
咲
くでしょう。
Chẳng mấy mà hoa anh đào trong công viên sẽ lại nở.
やがて
厳
しい
北風
が
吹
き
始
めるだろう。
Chẳng mấy mà gió mùa đông bắc lạnh lẽo sẽ lại thổi.