じゃないか
Không thấy...hay sao, không chừng...đấy
Cấu trúc
V・A + んじゃないか
Na・N + (なん)じゃないか
Na・N + (なん)じゃないか
Nghĩa
Trong hội thoại, người nói dùng cấu trúc này để xác nhận với người nghe về suy đoán của mình, với hàm ý rằng: "không phải anh cũng nghĩ như thế hay sao?"
Trong độc thoại, cấu trúc này diễn tả sự suy đoán không lấy gì làm chắc chắn của người nói.
Khi nói cấu trúc này, phát âm với ngữ điệu cao dần lên.
Trong độc thoại, cấu trúc này diễn tả sự suy đoán không lấy gì làm chắc chắn của người nói.
Khi nói cấu trúc này, phát âm với ngữ điệu cao dần lên.
この
部屋
はちょっと
暑
いんじゃないか。
Cậu không thấy căn phòng này hơi nóng sao?
今晩
は
雨
が
降
るんじゃないか。
Không chừng tối nay trời sẽ mưa đấy.